lườn | dt. Cái ức, cái ngực: Lườn cá, khô lườn // (B) Bụng thuyền, từ gần mũi tới gần lái: Ghe lườn; Thuyền tôi đáy rộng lườn dài, Xưa kia có chở quan-tài cha anh (CD) // đt. Trườn, bò bằng cái bụng: Rắn lườn. |
lườn | - d. 1. Phần thịt nạc ở hai bên ngực và bụng chim, gà hay cá. 2. Sườn: Lườn hổ. 3. Phần ngầm dưới nước của thuyền. |
lườn | dt. 1. Phần cơ ở hai bên hông hoặc hai bên cột sống người hoặc động vật: ăn lườn cá. 2. Lòng thuyền, tàu, phần chìm dưới nước. |
lườn | dt 1. Phần thân người ở bên cạnh trên thắt lưng một tí: Đàn bà mặc áo hở lườn mới xinh (cd). 2. Phần thịt nạc ở hai bên bụng chim, gà hay cá: Gắp miếng lườn gà mời mẹ. |
lườn | dt 1. Sườn núi: Lườn đá cỏ leo sờ rậm rạp, lách khe nước rỉ mó lam nham (HXHương). 2. Phần ngầm dưới nước của thuyền: Cho thuyền lên bờ để sơn lại lườn. |
lườn | dt. 1. Phần thịt nạc ở hai bên ngực của loài cá, loài chim. 2. Phần ở hai bên của thuyền tàu. // Lườn tàu. |
lườn | .- d. 1. Phần thịt nạc ở hai bên ngực và bụng chim, gà hay cá. 2. Sườn: Lườn hổ. 3. Phần ngầm dưới nước của thuyền. |
lườn | Phần thịt nạc ở hai bên ngực, thường nói về loài chim, loài cá: Lườn cá. Lườn gà. Mặc áo để hở lườn. |
Cái cò là cái cò con Mẹ đi xúc tép để con ở nhà Mẹ đi một dặm đường xa Chân mẹ la đà giẫm phải vũng lươn Sông kia có chiếc thuyền lườn Chèo vào bụi rậm xem lươn bắt cò. |
Chỉ biết rằng y thường chở mắm lóc , mắm trê đôi khi chở cả dừa khô và bí rợ trong một chiếc ghe lườn bán dọc theo các xóm bờ kênh , nên đồng bào gọi y là Tư Mắm. |
Lâu lắm mới có bầy cá heo lục ục lẹc ẹc bâu dưới lườn xuồng ăn rêu. |
Có con to gần bằng chiếc ghe lườn. |
Thường thì da cá sấu màu xanh rêu pha bùn mốc , dưới lườn bụng hơi trắng , khắp mình trên mọc gai , có chỗ vằn hoa lốm đốm. |
Ở đây , từ tháng một , trời nắng chói chang , làm cho đôi mắt mờ , đầu nhức , lúc nào người đàn ông cũng được " rửa mắt " bằng những cái vai đẹp hớ hênh , những calườn+`n hây hây , hồng hồng , hay những cặp đùi mờ mờ nửa trắng nửa đen , thành thử ra... hết , không có gì mà " cảm " nữa , ví có gió xuân thì cũng khó mà làm cho hồ ao chuyển mình được. |
* Từ tham khảo:
- lượn
- lượn
- lượn lờ
- lượn lờ như cá chuối đứng bóng
- lượn lượn
- lượn như đèn cù