lượn | dt. Liệng, dùng trớn bay đảo, không vỗ cánh: Bướm lượn, én lượn // (R) a) Rảo, đi qua lại một nơi: Chiều lượn phố // b) Dợn, nhồi lên xuống: Sóng lượn, thuyền lượn // dt. Đợt: Một lượn sóng. |
lượn | - 1 d. Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú. Hát lượn. - 2 I đg. 1 Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng. Chim lượn mấy vòng. Ngoằn ngoèo như rắn lượn. Sóng lượn nhấp nhô. 2 (kng.). Đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả. Lượn quanh nhà, dò xét. Lượn phố. - II d. (id.). Làn (sóng). Từng sóng xô vào bờ. |
lượn | dt. Lối hát đối đáp giữa nam và nữ với nhiều làn điệu khác nhau của dân tộc Tày: hát lượn. |
lượn | đgt. 1. Chao nghiêng để bay vòng trên không: Chim lượn trên cánh đồng o Máy bay lượn mấy vòng. 2. Vòng ngoằn ngoèo: Rắn lượn nhiều khúc o Sóng lượn nhấp nhô. 3. Đi qua, vòng lại nhiều lần quanh vị trí nào: Chúng nó cứ lượn đi lượn lại quanh nhà. |
lượn | đgt 1. Bay vòng quanh: Đường dệt thêu bướm lượn, ong đôi (BNT); Nó (tàu bay địch) quay trở lại, lượn một vòng (NgĐThi). 2. Đi dạo quanh: Chiều chiều cậu ta đi lượn phố. |
lượn | dt. Nht. Liệng: Én lượn quanh nhà. Ngr. Đi dạo quanh: Lượn cả ngày ngoài phố. |
lượn | .- đg. 1. Bay vòng quanh: Chim lượn; Máy bay lượn trước khi đỗ. 2. Đi dạo quanh: Lượn phố. |
lượn | Bay vòng không vỗ cánh: Diều-hâu lượn. Nghĩa rộng: nói về người:Di dạo quanh: Lượn đi lượn lại ngoài đường. Nói về tàu bè:Đi theo bờ sông hay làn sóng: Thuyền lượn. |
Một hôm đương ngồi ngắm các vũ nữ nhảy lượn , chàng giật mình tưởng Thu ôm đàn ông trước mặt. |
Thấy những bầy thiếu nữ lượn qua , tươi tắn , hồng hào trong những bộ quần áo màu rực rỡ , Loan nghĩ thầm : Họ tươi cười thế kia , vẻ mặt hớn hở như đón chào cái vui sống của tuổi trẻ , nhưng biết đâu lại không như mình ngấm ngầm mang nặng những nỗi chán chường thất vọng về cái đời tình ái , hay bị những nỗi giày vò nát ruột gan ở trong gia đình. |
Rồi hai người đứng lặng nhìn nhau , cùng cảm thấy những sự khốn khổ ở đời , trong khi chung quanh mình biết bao nhiêu thiếu niên nam nữ nhởn nhơ diễu lượn , hớn hở , trên môi điểm nụ cười vô tư và tha thiết trong lòng mơ mộng một cuộc đời ân ái , toàn đẹp , toàn vui. |
Vài con bướm trắng bị gió thổi bay toả ra trên luống cải , rồi chập chờn lượn quanh chỗ Loan đứng. |
Đêm đến , trong lúc Bìm ở nhà quê nằm ngáy bên cạnh một đứa bé bẩn thỉu , mình đắp một mảnh chiếu rách , thì dưới ánh đèn xanh đỏ , Lạch tươi đẹp như bông hoa , ôm một chị em bạn cùng nghề nhảy lượn theo điệu đàn du dương , đợi khách chơi đêm. |
Tôi kể anh nghe câu chuyện này vì tôi vừa thấy một cậu bé toét mắt , trọc đầu , ước độ mười tuổi mà có vợ hơn ba năm , và mới đây vào tiệm khiêu vũ ở Hải Phòng tôi đã được thấy một cô cắt cỏ lẳng lơ ôm một bạn gái nhảy lượn dưới ánh đèn như hai con thiêu thân. |
* Từ tham khảo:
- lượn lờ như cá chuối đứng bóng
- lượn lượn
- lượn như đèn cù
- lương
- lương
- lương