lượn lờ | - Nh. Lượn, ngh. 2: Lượn lờ ngoài phố. |
lượn lờ | đgt. Lượn đi lượn lại mãi, không chịu rời nơi nào đó: đàn cá lượn lờ quanh miếng mồi. |
lượn lờ | đgt Đi loanh quanh: Hắn chẳng làm ăn gì, chỉ lượn lờ ngoài phố. |
lượn lờ | .- Nh. Lượn, ngh. 2: Lượn lờ ngoài phố. |
Biển sâu cá lội mất tăm Dầu chờ dầu ngóng trăm năm cũng chờ Sông sâu cá lượn lờ đờ Dầu trông dầu đợi cho chí chờ trăm năm. |
Ông giáo nói huyên thiên một hồi , đôi lần muốn nói thẳng với bạn câu chuyện mà ông biết thầy Từ Huệ đang chờ đợi ông kể , nhưng lượn lờ mon men nhiều lần , ông ngại không dám vào đề. |
Bước chân cô cứ bập bềnh , con đường dưới chân khi thì nhấp nhô như gợn sóng , khi uốn khúc lượn lờ. |
Ít lâu nữa , ta kéo hết xuống đồng bằng , căn cứ trên đó giao lại cho ai giữ , để làm chỗ rút an toàn ? Chú thấy chưa ? Nhạc nói một thôi dài , ý tứ cứ lượn lờ , vờn quanh những điều mà hai anh em cùng không muốn nói thẳng. |
Cái Cheparét vẫn cứ đến lượn lờ trú ở sau nhà học bộ môn. |
Ngược lại , tôi thấy hơi hơi vui vui vì có thể tha hồ lượn lờ mà không phải chen chúc. |
* Từ tham khảo:
- lượn lượn
- lượn như đèn cù
- lương
- lương
- lương
- lương