lùng sục | - Tìm gắt gao để bắt. |
lùng sục | đgt. Sục tìm, lần kiếm cho bằng được: lùng sục khắp nơi o lùng sục bắt tên biệt kích. |
lùng sục | đgt Tìm gắt gao: Địch phải tung quân lùng sục hai bên đường (VNgGiáp). |
lùng sục | .- Tìm gắt gao để bắt. |
Nó chạy lùng sục khắp xóm. |
Tôi thích lùng sục trong các bụi rậm để hái bông dủ dẻ hơn. |
Sau một hồi lùng sục , anh phát hiện ra những chùm mận đầu mùa thưa thớt trên cao. |
Dù sao tôi cũng lấy làm mừng là anh chỉ lùng sục trên cây mận vào những buổi sáng , vì vậy anh đã không phát hiện ra sự có mặt của "tên trộm" Hồng Hoa trong khu vườn. |
Dĩ nhiên ngay từ đầu , Hạt Tiêu biết thừa nhân vật đang bị lùng sục là Mặt Mụn. |
Một ngày lùng sục , chúng bắt hàng chục thanh niên , trói ghì cánh khỉ nhét lên xe. |
* Từ tham khảo:
- lùng tùng
- lủngl
- lủng
- lủng bủng
- lủng ca lủng củng
- lủng củng