lủn củn | tt. X. Lùn-cùn. |
lủn củn | - Ngắn quá: Quần áo lủn củn. |
lủn củn | tt. Lũn cũn. |
lủn củn | tt Ngắn quá: Quần áo lủn củn. |
lủn củn | tt. Ngắn: Áo quần lủn-củn. |
lủn củn | .- Ngắn quá: Quần áo lủn củn. |
lủn củn | Trỏ bộ ngắn-ngủi: Quần áo ngắn lủn củn. |
Nếp nhà tranh lủn củn nấp dưới rặng tre là ngà , lặng lẽ úp lấy khu đất dề thành và kín đáo náu trong một con xóm cuối làng Đông xá , đứng xa ngó lại , có thể lầm với nơi nhốt lợn hay chứa tro , đó là nhà của Nguyễn Văn Dậu. |
* Từ tham khảo:
- lủn mủn
- lũn
- lũn chũn
- lũn cũn
- lũn đũn
- lũn tũn