lộp cộp | trt. Cồm-cộp, tiếng va-chạm của những vật cứng: Đi guốc lộp-cộp trên gạch. |
lộp cộp | - Tiếng giày hay guốc nện xuống. |
lộp cộp | tt. (Tiếng động) ngắn, đanh, phát ra liên tiếp như tiếng của vật cứng nện trên mặt nền cứng: tiếng guốc lộp cộp o vó ngựa lộp cộp. |
lộp cộp | tht Tiếng giày, tiếng guốc nện xuống sàn cứng: Nghe tiếng lộp cộp ngoài sân biết là mẹ đi chợ về. |
lộp cộp | dt. Tiếng vật cứng chạm vào gỗ hay tiếng gỗ chạm trên vật cứng: Tiếng guốc kéo lộp-cộp trên hè phố. Ai gõ cửa lộp-cộp. |
lộp cộp | .-Tiếng giày hay guốc nện xuống. |
lộp cộp | Tiếng giầy tiếng guốc đi nện ra tiếng: Tiếng giầy đi lộp-cộp. |
Tiếng giày lộp cộp từ hiên đi vào. |
Có tiếng guốc lộp cộp ở ngoài hiên. |
Bỗng có tiếng guốc lộp cộp. |
Vừa nghe tiếng lộp cộp ở chân thang gác , bà đốc đã vội kêu : Vào bắt cái đi mình. |
Nghe tiếng giầy lộp cộp , nàng mơ tưởng ông Canh quay lại , liền ngửng lên. |
Nghe tiếng xuồng cập bến , khua lộp cộp. |
* Từ tham khảo:
- lộp lộp
- lộp rộp
- lốt
- lốt
- lết
- lột