lồng ấp | dt. Vật đựng than mang theo người để sưởi cho ấm. |
lồng ấp | - Đồ dùng làm bằng kim loại có quai và nắp, trổ thủng, đựng than để sưởi tay. |
lồng ấp | dt. Đồ dùng làm bằng đồng hoặc sắt, có quai xách, nắp được trổ thủng, đựng than để sưởi ấm. |
lồng ấp | dt Đồ dùng bằng kim loại đựng than nóng, có quai và nắp được bọc vải, để sưởi: Hai tay hơ trên lồng ấp (NgHTưởng). |
lồng ấp | dt. Đồ đan bằng tre đan như cái lồng nhỏ, hay bằng đồng, ở trong có lửa để ấp cho ấm. |
lồng ấp | .- Đồ dùng làm bằng kim loại có quai và nắp, trổ thủng, đựng than để sưởi tay. |
lồng ấp | Đồ dùng làm bằng đồng, có quai xách, nắp trổ thủng, đựng than để ấp vào người cho ấm. |
Đặc biệt có 3 cháu cân nặng 1 1 ,4 kg phải nằm nuôi dưỡng trong llồng ấptừ một đến hai tháng. |
Phát kiến đó nằm trong một chiếc Llồng ấp, và Ayesha đặt tên cho nó là Adam. |
Trong số các bé có một cháu tím tái người , một bé vẫn nằm trong llồng ấp. |
Các bệnh nhi được chuyển tuyến vẫn nằm trong llồng ấpvà được trợ thở , bố mẹ phải cầm bình oxy đi theo cùng. |
Louee đã trải qua 3 tuần trong llồng ấpvà được các bác sĩ chăm sóc đặc biệt. |
Các bé phải nằm trong llồng ấpvới ánh sáng và nhiệt độ thích hợp. |
* Từ tham khảo:
- lồng bồng
- lồng cồng
- lồng đèn
- lổng ấp
- lồng hổng
- lồng lên như ngựa vía