lộng gió | tt. Thoáng gió, trống, gió dễ vào: Chỗ nầy lộng gió. |
lộng gió | tt. Có gió thổi mạnh, do trống trải: nhà lộng gió. |
Chàng hơi buồn nghĩ đến chẳng bao lâu nữa lại có những đứa trẻ như chàng hồi còn bé , chạy nhảy trên mộ chàng , hoặc thả diều , hoặc bắt châu chấu những buổi chiều hè lộng gió. |
Trúc thốt nhiên cảm thấy tình bạn ấm áp của Dũng với chàng , hai người bạn sống trơ vơ giữa cuộc đời , như cùng đi giữa cánh đồng rộng bao la và lộng gió , Dũng nói : Mình càng không sợ lạnh , càng thích cái lạnh thì không thấy lạnh. |
Mấy cái quán chơ vơ lộng gió , rác bẩn rải rác lẫn với lá rụng của cây đề. |
Những bụm cọ đen thẫm , ù ù lộng gió ở vườn hoa sông Lấp gợi trong trí Bính bao nhiêu hình dung quái gở. |
Ăn xong , nếu mệt hay sợ nắng , bạn có thể tìm một ngôi chùa yên ắng với mái hiên lộng gió , làm một giấc ngủ trưa ngon lành. |
Tôi yêu Mumbai , yêu những bãi biển lộng gió , yêu những tòa nhà xinh đẹp cổ kính , những người bạn điên khùng dám sống hết mình. |
* Từ tham khảo:
- lộng lạc
- lộng lẫy
- lộng lộng
- lộng ngoã
- lộng ngữ
- lộng óc