lộn tiết | trt. Nh. Lộn máu. |
lộn tiết | - Nh. Lộn ruột: Tức lộn tiết. |
lộn tiết | đgt. Tức giận cao độ, đến mức ví như có thể sôi máu lên được: nghe nó nói mà lộn tiết o tức lộn tiết. |
lộn tiết | tt, trgt Như Lộn ruột: Ông chủ bút nhiều phen lộn tiết (Tú-mỡ). |
lộn tiết | đt. Nht. Lộn gan. |
lộn tiết | .- Nh. Lộn ruột: Tức lộn tiết. |
Cô ba ngắm cử chỉ của chồng lấy làm lộn tiết. |
Vậy nay cô cần điều gì đấy ? Thưa cụ chúng cháu túng bấn... Cô Hàn đứng lắng tai nghe , phần căm tức về chồng thấy gái thì híp mắt lại , phần lộn tiết về cô ả kia chắc chỉ đến tán tỉnh để định vay mượn. |
Chỉ nghĩ tới điều đó , bà cũng đủ tức lộn tiết. |
Rồi kéo dài giọng , nói : Tôi còn nghĩ đến ván bài bạch định bao giờ tôi còn muốn lộn tiết lên bấy giờ. |
Chờ chị Hồng vào trong nhà , bà sừng sộ hỏi chồng : Nó ton hót ông điều gì thế ? Ai ! Bà bảo ai ? Bà phán càng lộn tiết : Lại còn ai ! Cô quý tử của ông chứ còn ai ? Rồi bà thét : Nó kể xấu tôi với ông , phải không ? Ông phán vội cãi : Không , nó có nói gì đâu ! Mà tôi cũng không biết có nó đứng đấy nữa. |
Thoáng thấy đã lộn tiết. |
* Từ tham khảo:
- lộn tùng phèo
- lộn xộn
- lông
- lông
- lông bông
- lông bông lang bang