lộn xộn | bt. Rối-rắm, lôi-thôi, rộn-ràng, thiếu trật-tự, làm mất trật-tự: Cảnh lộn-xộn, giấy-má lộn-xộn cả, làm lộn-xộn, đừng lộn-xộn, lăng-xăng lộn-xộn. |
lộn xộn | - Không có trật tự : Bài văn lộn xộn ; Chạy lộn xộn. |
lộn xộn | tt. Lung tung, không theo trật tự nào: hàng ngũ lộn xộn o trình bày lộn xộn. |
lộn xộn | tt, trgt Mất trật tự: Xe cộ chạy lộn xộn; Người đi lại lộn xộn; Đồ đạc để lộn xộn. |
lộn xộn | tt. Không trật tự. // Sự lộn-xộn. |
lộn xộn | .- Không có trật tự: Bài văn lộn xộn; Chạy lộn xộn. |
lộn xộn | Cũng nghĩa như “lộn-nhộn”. |
Trong lúc những ý tưởng phức tạp ấy lộn xộn trong đầu Nhiêu Tích , thì những ý tưởng cũng phức tạp như thế lộn xộn trong đầu người vận âu phục. |
Đương khi những ý nghĩ ấy lộn xộn trong óc , Trọng vẫn không quên cắn răng lấy hết sức xoay " bù loong ". |
Nhưng chỉ được vài giòng , chàng đã thấy hoa cả mắt , cảm tưởng như những hàng chữ đen nhảy múa lộn xộn trên trang giấy trắng. |
Trên một cái bàn dài trải khăn trắng , các món ăn còn thừa để lộn xộn cùng với những cánh hoa tan tác. |
Những tư tưởng về linh hồn , về xác thịt lộn xộn ở trong đầu nàng. |
Hôm ấy ngày thứ hai , nên ít người đi xem , trước cửa rạp chớp bóng Pathé chỉ lơ thơ có dăm bẩy cậu học sinh đứng nghếch đầu nhìn mấy cái quảng cáo lộn xộn dán trên tường. |
* Từ tham khảo:
- lông
- lông bông
- lông bông lang bang
- lông bông như ngựa chạy đường quai
- lông buồn
- lông cặm