lộn nhào | trt. Từ trên nhào xuống, cho cái đầu xuống trước, hay té hoặc bị vật cái đầu xuống trước, hay té hoặc bị vật cái đầu xuống trước: Lộn nhào xuống, bị vật lộn nhào. |
lộn nhào | - Nói ngã chúi từ cao xuống. |
lộn nhào | đgt. (Ngã) lộn đầu xuống: ngã lộn nhào xuống ao. |
lộn nhào | đgt Quay đầu xuống: Máy bay lộn nhào xuống. trgt Nói ngã chúi đầu xuống: Ngã lộn nhào. |
lộn nhào | đt. Nhào lộn đầu. |
lộn nhào | .- Nói ngã chúi từ cao xuống. |
lộn nhào | Ngã quay đi: ở trên cây ngã lộn nhào xuống đất. |
Nghe Hà Lan nói vậy , tôi yên tâm ngồi ngửa cổ lên trời , và trong khi chờ cho mũi hết chảy máu , tôi lặng lẽ ngắm những cánh diều sặc sỡ đang bay lượn trên cao và ngạc nhiên thấy chúng đôi khi thực hiện những cú lộn nhào ngoạn mục , tưởng sắp rơi xuống đất , để rồi bất thần vươn mình lên một cách kiêu hãnh , có vẻ như muốn thi tài với những cụm mây hồng đang lững lờ trôi về phương Nam và càng lúc càng bị hoàng hôn nhuộm tím. |
Đang chạy , thình lình Trà Long vướng phải một gốc cây cụt , ngã lộn nhào. |
Đất cát bỗng như lộn nhào. |
Việc mất tín hiệu chỉ ra tàu thăm dò đã llộn nhàomất kiểm soát trong khí quyển sao Thổ. |
Cách công ty trên khoảng 1km bất ngờ chiếc xe chao đảo rồi llộn nhàonhiều vòng. |
(Công lý) Sau khi mất lái đâm thẳng vào dải phân cách , chiếc xế hộp llộn nhàobay sang phần đường ngược chiều. |
* Từ tham khảo:
- lộn nhộn
- lộn phèo
- lộn phèo
- lộn ruột
- lộn sòng
- lộn thinh