lộn sòng | đt. Tráo gói, đánh tráo, đổi lộn với ý gian: Kẻ lộn sòng tráo gói. |
lộn sòng | - Đánh tráo. |
lộn sòng | đgt. Đánh tráo, làm cho không phân biệt được thật giả, tốt xấu, đúng sai, phải trái: lộn sòng tốt xấu o chớ lộn sòng của thật của rởm. |
lộn sòng | đgt Đánh tráo và làm cho lẫn lộn, khiến không thể phân biệt được: Tên gian đã tìm cách lộn sòng cái nhẫn vàng thật với cái nhẫn vàng giả; Sẵn thây vô chủ bên sông, đem vào để đó lộn sòng ai hay (K). |
lộn sòng | đt. Tráo chỗ; tráo địa-vị của mình. // Đồ lộn sòng. Đánh lộn sòng: Nht. Lộn sòng. |
lộn sòng | .- Đánh tráo. |
* Từ tham khảo:
- lộn thinh
- lộn thừng lộn chão
- lộn tiết
- lộn tròng
- lộn tùng phèo
- lộn xộn