lộn ruột | tt. Như ruột bị xáo-trộn: Say sóng như lộn ruột // Nh. Lộn gan. |
lộn ruột | - Cg. Lộn tiết. Tức giận lắm: Nghe nó nói mà lộn ruột. |
lộn ruột | đgt. 1. Nh. Lộn tiết. 2. Đau cả ruột, cả bụng: cười muốn lộn ruột. |
lộn ruột | tt, trgt Tức quá: Nghe nó nói mà lộn ruột. |
lộn ruột | đt. Nht. Lộn gan. |
lộn ruột | .- Cg. Lộn tiết. Tức giận lắm: Nghe nó nói mà lộn ruột. |
Quỷ tức lộn ruột nên mùa sau chúng nó tuyên hố ' ;' ;ăn cả gốc lẫn ngọn ". |
Năm đó , vụ ngô của anh trúng , làm cho cả Thành hoàng lẫn tiểu quỷ tức đến lộn ruột. |
D) ! Cuốn tiểu thuyết còn mới nguyên mà mình đã xé mấy chỗ chú thích như thế ! Thế mới biết cái khoe khoang hợm hĩnh nhiều khi làm cho người ngoài tức lộn ruột lên ! Vẫn chưa thấy thư Như Anh gì cả. |
Bọn mình đứng ở dưới mà ức lộn ruột : Đất nước của mình mà nó bay vào tự nhiên và láo xược như thế. |
Hôm qua , ta bắn rơi 6 máy bay : Hà Tĩnh bắn 1 , Nghệ An bắn 1 , Quảng Bình 2 , Vĩnh Linh 2 Kể ra như thế còn ít quá Riêng Hà Tĩnh hôm qua có vài chục chiếc ra , chúng nó bay bình tĩnh như đi dạo vậy Hầu như không gặp một trở lực lào Cứ từng tốp 2 chiếc bay song song , nó lượn mấy vòng ngó mục tiêu chán rồi mới lao xuống ném bom Những chiếc AD6 nghiêng cánh phụt khói dài lê thê , nom tức lộn ruột mà chẳng làm gì được nó cả. |
Trông mà lộn ruột , muốn tát cho một cái. |
* Từ tham khảo:
- lộn thinh
- lộn thinh
- lộn thừng lộn chão
- lộn tiết
- lộn tròng
- lộn tùng phèo