lồm | dt. Thứ ghẻ ở tai ở mép: Lồm ăn tai. |
lồm | - d. Bệnh lở vành tai. |
lồm | dt. Bệnh lở ở mép miệng và ở vành tai: lồm ăn tai. |
lồm | .- d. Bệnh lở vành tai. |
lồm | Bệnh lở ở tai, ở mép: Lồm ăn tai. |
Nó lồm cồm dậy gắt lên với em : “Một tháng là thế nào. |
Cô đứng một lúc lâu rồi gọi : Anh Kỳ ! Hả? Anh sắp được ra viện ! Tôlồm`m cồm bò dậy hỏi với vẻ sốt sắng : Thật à? Bao giờ? Tôi sắp được trở về đơn vị thật ử Anh thật là ác ! Không trả lời tôi , cô y tá quát lên giận dỗi , nức nở , chạy vụt ra khỏi lán. |
Người đàn bà lồm cồm bò dậy đi sửa soạn bếp núc. |
Thị lồm cồm bò dậy leo lên giường. |
Anh lồm cồm bò dậy , mặt nhăn nhó , tay phủi bụi ở quần , quay vào bảo lũ chúng tôi đang dừng xe xung quanh. |
Tôi lồm cồm bò dậy và lăn xả vào đối thủ. |
* Từ tham khảo:
- lồm lộp
- lồm ngồm
- lồm xồm
- lổm chổm
- lổm lảm
- lổm ngổm