lồm cồm | trt. Dáng người đang nằm rồi chỗi lên: Lồm-cồm dậy. |
lồm cồm | - Nói bò bằng hai chân và hai tay chống lên. |
lồm cồm | tt. (Bò, nhổm dậy) bằng hai tay hai chân chống đỡ, toàn thân chuyển động lúc cao lúc thấp: bị ngã, nó lồm cồm bò dậy o Cháu bé lồm cồm bò trên sàn nhà. |
lồm cồm | đgt, trgt Bò bằng hai chân và hai tay: Anh Hựu lồm cồm trên gác xép (NgĐThi); Nó đạp tung chăn ra rồi lồm cồm bò dậy (Ng-hồng). |
lồm cồm | trt. Có vẻ cố gắng, mệt nhọc: Lồm cồm ngồi dậy. |
lồm cồm | .- Nói bò bằng hai chân và hai tay chống lên. |
lồm cồm | Dáng trẻ con bò. |
Nó lồm cồm dậy gắt lên với em : “Một tháng là thế nào. |
Cô đứng một lúc lâu rồi gọi : Anh Kỳ ! Hả? Anh sắp được ra viện ! Tôlồm cồm`m bò dậy hỏi với vẻ sốt sắng : Thật à? Bao giờ? Tôi sắp được trở về đơn vị thật ử Anh thật là ác ! Không trả lời tôi , cô y tá quát lên giận dỗi , nức nở , chạy vụt ra khỏi lán. |
Người đàn bà lồm cồm bò dậy đi sửa soạn bếp núc. |
Thị lồm cồm bò dậy leo lên giường. |
Anh lồm cồm bò dậy , mặt nhăn nhó , tay phủi bụi ở quần , quay vào bảo lũ chúng tôi đang dừng xe xung quanh. |
Tôi lồm cồm bò dậy và lăn xả vào đối thủ. |
* Từ tham khảo:
- lồm ngồm
- lồm xồm
- lổm chổm
- lổm lảm
- lổm ngổm
- lổm ngổm như cua bò