lôi kéo | đt. Lôi đi: Để tôi đi mà, lôi kéo làm chi // Lôi qua kéo lại: Hai đàng lôi kéo với nhau. |
lôi kéo | - Tranh lấy người cho mình: Quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng. |
lôi kéo | đgt. Làm mọi cách để cho nghe theo, tin theo, đứng về phía mình: lôi kéo quần chúng tham gia các phong trào thi đua o không nên lôi kéo nhau phá phách, làm càn bậy. |
lôi kéo | đgt Tìm cách rủ người ta theo mình: Lôi kéo nhân dân cùng chiến đấu (TrVTrà). |
lôi kéo | dt. Lôi và kéo; nht. Lôi cuốn: Tiền bạc lôi kéo. |
lôi kéo | .- Tranh lấy người cho mình: Quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng. |
Bà Tuân mời mọc llôi kéomãi bà mới dám ghé đít ngồi vào chiếc sập gụ phủ chiếu hoa , đánh bóng loáng , kê đồ sộ giữa nhà. |
Thu không nghĩ gì đến việc biển thủ và cũng không tự hỏi xem tình yêu đối với Trương tăng hay giảm , nàng chỉ biết có một điều là không thể lùi được nữa , mãi mãi sẽ bị lôi kéo vào cuộc đời Trương , và mỗi hành vi của Trương đều liên quan đến nàng. |
Chàng sẽ lôi kéo Thu vào cuộc đời của chàng , hạ Thu xuống cùng một mực với mình , mất hẳn cái so lệch vẫn làm chàng bứt rứt khổ sở bao lâu. |
Nó không là con riêng của nàng nữa , mà là của chung gia đình nhà chồng , mới ra đời đã thấy người ta lôi kéo đi , lôi kéo về với cái đời cũ , nàng biết trước rằng không sao ngăn ngừa được. |
Chương để mặc ái tình nhục dục lôi kéo đi. |
Sống cái đời hiện tại , náo nức , tưng bừng , nàng bị những khoái lạc vật chất lôi kéo như khúc gỗ lềnh bềnh bị dòng nước chảy xuôi lôi kéo đi nơi vô định. |
* Từ tham khảo:
- lôi lả
- lôi lệ phong hành
- lôi long
- lôi thôi
- lôi thôi lếch thếch
- lôi thôi như cá trôi xổ ruột