lít | dt. Đơn-vị đong lường vật lỏng hoặc hột nhỏ mà dung-lượng bằng một tấc khối: Năm lít gạo, một lít dầu // Vật dùng đong hoặc đựng vừa đúng 1 lít: Cái lít, chai lít, lon lít. |
lít | - d. Đơn vị đo thể tích hoặc dung tích, bằng 1 decimet khối. Một lít nước. Chai lít. |
lít | (litre) dt. Đơn vị đo dung tích, bằng một đề-xi-mét khối (dm3): một lít nước o chai lít o mua 2 lít rượu. |
lít | dt (Pháp: litre) Đơn vị đo lường bằng một đề-xi-mét khối: Một lít nước mắm. |
lít | dt. Do tiếng litre của Pháp phiên âm ra. Đơn vị đo lường: năm lít gạo. |
lít | .- d. Đơn vị đo lường bằng một đê-xi-mét khối: Một lít nước. |
lít | Do chữ “litre” ra. Đơn vị về sự đong lường. |
Anh ở chi đây cho cu lít bắt , thằng cò ngăm Anh đi theo chính nghĩa lâu năm cũng về. |
Một phích mặt đá hai lít rưỡi , cái gạt tàn thuốc lá cũng bằng sứ , lọ đựng chè bằng sành màu nâu. |
Hết sửa soạn tã lót , màn chụp , quần áo , giày tất sơ sinh đến cái chai đựng sữa , phích nửa lít giữ cho sữa nóng , xoong quấy bột , rồi bóng bay , ngựa gỗ , búp bê. |
Từng giọt , từng giọt , hàng chục lít nước và máu chảy vào cái thân thể của con ; anh không được lơ là , không được phép bỏ qua một giọt nước , giọt máu chảy nhanh hơn hoặc chậm lại so với sự điều chỉnh ban đầu của hộ lý. |
Một anh phó quản đốc , vợ là kỹ sư kém chồng mười lăm tủôi , lít nhít ba đứa con. |
Cứ mỗi người một chén rượu mời , mỗi ngày đêm lão Ba Ngù có thể uống tính ra đến một , hai lít ? Lão luôn luôn cởi trần , áo chỉ dể vắt hờ bên vai , bảo : " Để vầy cho nó mát ". |
* Từ tham khảo:
- lít rít
- lít sít
- lít-xăng
- lít-xê
- liu
- liu điu