lít xăng | (licence) dt. Giấy phép môn bài: Một bạn đồng nghiệp của chúng tôi, khổ sở về khan giấy, mang lít-xăng của chính phủ cấp cho đến mua tại một vài hiệu giấy. |
Một lít xăng lúc bấy giờ chỉ nửa đô Brunei (khoảng 6 ngàn tiền Việt). |
Những ngày gần đây , tại các cây xăng thuộc Công ty cổ phần Xăng dầu chất đốt Hà Nội (HFC) xuất hiện băng rôn quảng cáo về chương trình giảm giá 200 đồng cho mỗi llít xăngdầu các loại. |
Để được giảm giá , khách hàng phải mua trên 20 llít xăngdầu các loại trong một lần bơm. |
Như vậy , với ít nhất 20 llít xăngthì khách hàng được giảm giá 4.000 đồng. |
Ngay sau thông tin cây xăng Việt bán 20 llít xăngkhuyến mại 4.000 đồng , bên cạnh nhiều ý kiến hưởng ứng thì rất nhiều người tiêu dùng cho rằng , việc các cây xăng thuộc Công ty cổ phần Xăng dầu chất đốt Hà Nội khuyến mại diễn ra song song với thời điểm cây xăng cúi chào của Nhật hoạt động và đang rất được lòng người tiêu dùng Việt là "chiêu" nhằm lôi kéo khách hàng , cạnh tranh với "đối thủ". |
Băng rôn chương trình giảm giá 200 đồng cho một llít xăngtại chuỗi cây xăng HFC. |
* Từ tham khảo:
- liu
- liu điu
- liu điu
- liu hiu
- liu riu
- liu tiu