lít nhít | - Bé nhỏ lắm: Viết lít nhít khó đọc |
lít nhít | tt. Có số lượng nhiều với hình dáng nhỏ và gần sít nhaụ: Một đàn gà con lít nhít o Chữ viết lít nhít o ấy là bỏ mất hai đốt về sau, nếu không còn lít nhít nữa kia (Tô Hoài). |
lít nhít | tt, trgt Bé nhỏ quá: Đàn con lít nhít khiến bà mẹ rất vất vả. |
lít nhít | .- Bé nhỏ lắm: Viết chữ lít nhít khó đọc |
Một anh phó quản đốc , vợ là kỹ sư kém chồng mười lăm tủôi , lít nhít ba đứa con. |
Một anh phó quản đốc , vợ là kỹ sư kém chồng mười lăm tủôi , lít nhít ba đứa con. |
Cái màn quanh năm mắc trên giường không kịp tháo ra vì mỗi lần bà nội ru được con Tư ngủ thì cả hai đứa chưa đi mẫu giáo cũng rúc vào , sợ muỗi , bà chả kịp tháo , Thúy thì cũng quá bận chả kịp tháo màn vì hàng núi việc ập vào trong quãng thời gian tan ca với bốn đứa con lít nhít. |
Chăm sóc đoàn con nhỏ llít nhítđã đủ vất vả , lại không được sự cảm thông , chia sẻ của chồng khiến người phụ nữ này thêm u uất , đau khổ. |
Xuống dưới xuồng kiểm tra thì thấy 4 5 đứa trẻ llít nhítmà gạo thì hết. |
* Từ tham khảo:
- lít sít
- lít-xăng
- lít-xê
- liu
- liu điu
- liu điu