li bì | trt. Mê-man, không biết gì cả: Ngủ li-bì, say li-bì // (R) Lu-bù, luôn-luôn, trong thời-gian dài: Chơi li-bì, đau li-bì, thất nghiệp li-bì. |
li bì | - Rất say, mê man: Ngủ li bì. |
li bì | tt. 1. Ở trạng thái mê man kéo dài: ngủ li bì suốt ngày o Anh (...) cả ngày nằm li bì không cựa (Ngô Tất Tố) o Sốt mê man li bì mười ngày mới cắt cơn. 2. Kéo dài triền miên như không bao gìờ dứt: uống rượu li bì suốt mấy ngày liền o Kéo lên chiếm cứ Nam Kỳ, Nghinh ngang xe ngựa li bì nguyệt hoa (Thơ văn yêu nước Nam Bộ). |
li bì | trgt Nói ngủ rất say: Lưu lại đến ngủ li bì (Ng-hồng). |
li bì | trt. Mê-man: Ngủ li-bì, say li-bì. // Ngủ li-bì. Đau li-bì. |
li bì | .- Rất say, mê man: Ngủ li bì. |
li bì | Mê-mệt, mê-man: Ngủ li-bì. Say li-bì. |
Nhìn Minh mệt mỏi nằm ngủ say li bì , Nhung lắc đầu tỏ vẻ ái ngại. |
Đến lúc cái chân bị sưng to , và thằng bé sốt nằm li bì , thì không còn chạy chữa cách nào được. |
Trở về trường cô nằm li bì suốt ba ngày. |
Đã ba ngày lên cơn sốt li bì bỏ cơm , đến chiều anh vẫn cuốn võng chống gậy ra đi. |
”Bà ơi , chú nó sốt li bì nặng lắm !“ ”Nó đang tấy mụn , bà mua hạt mùi đây rồi , hôm nay bà đánh rồi bà ủ cho nó lên. |
Dưới cột đèn ở trước nhà Bính , một người xe gác càng xe lên bệ xi măng , dựa lưng vào hòm xe ngủ li bì. |
* Từ tham khảo:
- li dị
- li e
- li gián
- li hôn
- li hương biệt quán
- li khai