li khai | đgt. Tách khỏi, lìa bỏ khỏi một tổ chức, một đảng phái hay những tư tưởng quan điểm chính trị nào đó: li khai với những tư tưởng cũ o đảng li khai. |
li khai | đgt (H. khai: trừ bỏ đi) Tách ra khỏi: Bọn ngụy quyền dụ dỗ anh li khai khỏi Đảng, nhưng chúng đã uổng công. |
Nhưng những đứa trẻ không có khả năng li khai với cả bố lẫn mẹ nó. |
Khi Maya Rupert viết một bài báo nêu quan điểm không tán thành việc tổ chức chính thức Tháng lịch sử liên bang lli khaitại một số bang miền Nam nước Mỹ thì những người muốn đưa quan điểm về việc này trên internet đã phải xếp hàng dài để hâm nóng chủ đề. |
Không chỉ vậy , giữa Nga và Mỹ vẫn đang còn tồn tại những bất đồng về vấn đề Ukraine , nơi Mỹ cho rằng việc Nga tiếp tục trợ giúp các phần tử lli khaiở miền Đông gây bất ổn khu vực này và cản trở việc chấm dứt các hành động thù địch. |
Mặc dù đã đạt được thỏa thuận hòa bình , tuy nhiên , chính phủ Ukraine đã nhiều lần nài nỉ Mỹ và các nước phương Tây cung cấp vũ khí sát thương để chống lại phe lli khaimiền Đông. |
Họ cho rằng lực lượng lli khaiđã bắn hạ được hơn 20 máy bay quân sự của quân đội Ukraine vào thời điểm đó , ngoài ra , tình hình giao tiếp cũng thường bị gián đoạn ở vùng Donetsk khiến các đài kiểm soát không lưu của Nga và Ukraine thường không thể trao đổi thông tin. |
Báo Handelblatt của Đức tối 19/6 cho biết Tổng thống Pháp Francois Hollande và Thủ tướng Đức Angela Merkel đe dọa sẽ áp đặt các biện pháp trừng phạt mới nếu Nga không tác động để các lực lượng lli khailàm dịu tình hình ở Ukraine cũng như nối lại việc vận chuyển khí đốt cho nước này. |
* Từ tham khảo:
- li lai
- li-mô-nát
- li-mô-din
- li-pít
- li tán
- li tao