li hôn | đgt. (Vợ chồng) được bỏ nhau hợp pháp theo quyết định của tòa án: Tòa xử li hôn o Hai vợ chồng đã li hôn mấy năm nay o thuận tình li hôn. |
li hôn | đgt (H. hôn: lấy vợ) Như Li dị: Toà không đồng ý cho vợ chồng nhà ấy li hôn. |
li hôn | Cũng nghĩa như “li-dị”. |
Chủ tịch Lân từ dưới bếp đi lên , hai bàn tay nhầy nhầy mỡ , đứng ngớ ra một chút rồi cười vang , tiếng cười làm cả ba người đều giật thót : Xin chào các quý vị ! Sao các quý vị lại im hơi lặng tiếng cả thế nàỷ Đây có phải phòng xử li hôn đâu ! Bà Dung ơỉ Hoà đi đâu rồi ấy nhỉ? Khách khứa đã đến đầy nhóc nhà , cho bê lên thôi. |
Cuộc tình 11 năm muối mặn gừng cay Lâm Vinh Hải Lý Phương Châu tan vỡ vì người thứ 3 Tháng 8 năm 2016 , khi Lý Phương Châu tiết lộ trên trang cá nhân về việc cô và Lâm Vinh Hải đang làm thủ tục lli hôn. |
Lần này ông Tám không khuyên can , cũng chẳng buồn lli hônmà âm thầm sống cuộc đời bần hàn bên bà vợ bài bạc cùng những đứa con sớm được mẹ dẫn dắt vào chốn giang hồ. |
Marilyn cùng người chồng thứ 3 Athur Miller Sau khi lli hônvới người chồng thứ 3 , Marilyn công khai yêu đương với danh ca đương thời Frank Sinatra một người quyền lực , được cho là dính líu đến nhiều băng nhóm xã hội đen. |
Dòng trạng thái này ngay lập tức đã thu hút sự chú ý của người hâm mộ nhất là khi tin đồn vợ chồng nữ ca sĩ đã lli hôn. |
Từ ngày bố mẹ bị bệnh , chị Tuyết lli hônvề sống cùng ông bà và gia đình chị rất ít ăn cơm trắng. |
* Từ tham khảo:
- li khai
- li kì
- li lai
- li-mô-nát
- li-mô-din
- li-pít