li kì | tt. Có những tình tiết lạ lùng gợi tính hiếu kì: câu chuyện li kì o hình dạng li kì. |
li kì | tt (H. kì: lạ) Lạ lùng quá: Cái chết li kì của hai nhà văn sĩ (ĐgThMai). |
Không biết có phải tại hiếm mà quý ? Tại thương vợ quá , phàm vợ làm món gì cũng thấy ngon dội hẳn lên ? Hay là bởi tại thời tiết hiu hiu lạnh , mang mang buồn , ăn vào thấy ngon hơn ? Mà cũng không biết có phải tại con cá mòi ngoài Bắc nó li kì hơn con cá mòi ở Nam và ở Trung ? Sách “Giao Châu Ký” chép rằng ở miền bể phía Nam có thứ cá vàng đến tháng chín hoá ra con chim cút , trứng ăn vào bổ thận tráng dương , thịt chữa được các chứng phiền muộn , cảm lị , thì sách “Thoại thực kì văn” của Trương Quốc Dụng cũng ghi rằng cá mòi là do con chim ngói hoá ra , cái ruột con cá mòi là cái mề của con chim ngói. |
Chuyện hấp dẫn và hứng thú hơn bất kỳ một kho sách li kì nào. |
Nhưng nói riêng , nhìn vào một căn nhà hay một con người cụ thể ở đây lại thấy đầy đủ những bản lịch trình oái oăm , li kì , những số phận nổi trôi. |
Ra mắt vào năm 1993 và kết thúc vào năm 1994 , với 300 tập phim , Bao Thanh Thiên đã lôi cuốn khán giả bởi cốt truyện lli kì, hấp dẫn. |
li kìchuyện xuất hiện "người nhện" giữa đời thực. |
Alexandre Dumas (cha) với tiểu thuyết Ba chàng lính ngự lâm , Bá tước Monte Cristo mang đậm dấu ấn dã sử , với những cuộc phiêu lưu lli kì, hấp dẫn. |
* Từ tham khảo:
- li-mô-nát
- li-mô-din
- li-pít
- li tán
- li tao
- li tâm