lảng tránh | đt. Rảo bước đi nơi khác để tránh một cách thản-nhiên, không để người trong cuộc thấy sự cố-ý tránh của mình. |
lảng tránh | - đg. 1 Tránh đi không muốn gặp. Lảng tránh mọi người. 2 Tránh đi, không động đến, không nói đến. Lảng tránh vấn đề. |
lảng tránh | đgt. 1. Lảng và tránh nói chung: lảng tránh công việc chung o lảng tránh bạn bè. 2. Tránh không nói đến: lảng tránh vấn đề o lảng tránh chú thích tài liệu tham khảo. |
lảng tránh | đgt Vờ đi không muốn gặp ai hoặc không muốn nói đến việc gì: Gặp thầy giáo cũ, nó lảng tránh; Lảng tránh câu chuyện có thể làm cho bạn buồn rầu. |
lảng tránh | đt. Tránh qua một chỗ khác. |
Ông giáo tìm chuyện lảng tránh. |
Gần như mọi người đều lảng tránh , không muốn dây dưa với ông , sợ ông như sợ một người bị hủi. |
Con sợ hãi : Nhỡ chúng mình có con thì saỏ Anh ấy lảng tránh ánh mắt con. |
Tôi lảng tránh nhưng người ấy vẫn ghì chặt. |
Tôi sợ hãi cái hôn kia nhưng tôi chỉ lảng tránh chứ tôi không dám thô bạo gạt đi. |
Người ấy lảng tránh ánh mắt của tôi. |
* Từ tham khảo:
- lảng vảng
- lỏng xịch
- lõng
- lõng
- lõng bõng
- lõng thõng