lảng vảng | đt. Lượn qua lại một nơi nhiều lần: Lảng-vảng trước cửa. |
lảng vảng | - đgt. Đi lại quanh quẩn nhiều lần gần một nơi nào đó, một cách không đàng hoàng mà nó có vẻ lén lút, nhằm mục đích riêng: Mấy tên lưu manh lảng vảng ở sân ga Có người lạ mặt khả nghi lảng vảng gần khu vực mình. |
lảng vảng | đgt. Đi lại quanh quẩn nhiều lần gần một nơi nào đó, một cáeh không đàng hoàng mà nó có vẻ lén lút, nhằm mục đích riêng: Mấy tên lưu manh lảng vảng ở sân ga o Có người lạ mặt khả nghi lảng vảng gần khu vực mình. |
lảng vảng | đgt 1. Đi đi lại lại ở nơi nào, có ý lén lút: Hễ nó lảng vảng đến, người ta ngờ (NgCgHoan); Y vẫn lảng vảng gần nhà (Ng-hồng). 2. Hiện ra lờ mờ: ý nghĩ đó bao lần lảng vảng trong đầu óc tôi (Sơn-tùng). |
lảng vảng | đt. Đi lui đi tới một chỗ: Anh ấy vừa lảng-vảng đâu đây. |
lảng vảng | .- Đi đi lại lại, có ý lén lút: Mấy tên lưu manh lảng vảng ở sân ga. |
lảng vảng | Đi lại có ý rình mò: Kẻ cắp lảng-vảng đầu chợ. |
Ngoài kia , ánh nắng vàng buổi chiều như tiếc ngày cuối cùng của một năm , còn lảng vảng trên các ngọn đồi , chòm cây lướt thướt trên những cánh đồng cỏ màu xanh già. |
Câu chuyện định tự tử của Hồng lúc nào cũng lảng vảng trong óc nàng. |
Còn thường thấy bác Đối kéo cái xe không , đi lảng vảng trong huyện và vợ bác cũng không hay nằm võng hát trống quân nữa. |
Quan huyện truyền đóng gông tất cả những người vô gia cư lảng vảng trong vùng An Thái giải về phủ tra khảo. |
Vậy mà đột nhiên ông cảm thấy mệt mỏi , nỗi buồn chán vu vơ cứ lảng vảng bên trí. |
Mỗi buổi , khi ánh nắng từ trong nhà ra chớm đầu hàng gạch bó thềm , dù làm bài hay chơi đùa ở đâu , cu Sài cũng chạy về vớt ngô ngâm trong nước sôi từ tối hôm trước để róc nước rồi lảng vảng ở đâu đó đợi khi có tiếng gọi " Đâu về mà gạt ngô " , cu Sài lẳng lặng đi vào đặt quyển sách tính ở trong lòng , mắt cụp xuống gờm gờm , lặng lẽ ngồi vào chiếc chổi lúa , mặt cuẫn cắm nghiêng xuống phía ngoài miệng cối. |
* Từ tham khảo:
- lõng
- lõng
- lõng bõng
- lõng thõng
- lóng
- lóng