lang sói | dt. 1. Chó sói. 2. Kẻ độc ác, thô bạo mất hết tính người: lòng lang dạ sói o tâm địa lang sói. |
lang sói | dt Kẻ hung dữ: Đánh làm sao được bầy lang sói (NgHTưởng). |
Ảnh : TL Sống giữa bầy llang sói, họ không những phải bảo vệ an toàn tính mạng của bản thân , trực tiếp chỉ huy đồng đội , mà còn phải đối mặt với những tình huống vô cùng nan giải , không chỉ trước nòng súng hay làn đạn , mà là cuộc chiến giữa lý trí và tình cảm. |
Người người mặt mày rạng rỡ và không thôi bàn tán về các vụ cướp táo tợn của những tên llang sóivới những pha truy bắt ngoạn mục của lực lượng công an. |
* Từ tham khảo:
- lang thang
- lang thang lưới thưới
- lang thang như thành hoàng làng khó
- lang trung
- lang tử dã tâm
- lang vườn