lắng đọng | đgt. 1. Lắng xuống đáy và đọng lại ở đó: Phù sa lắng đọng o Đáy bể phả một lớp cát lắng đọng. 2. Lưu lại, lắng lại trong tình cảm: Câu dân ca ngọt ngào còn lắng đọng mãi trong tâm khảm o Hình ảnh bà nội lắng đọng trong tâm trí tôi suốt những năm xa quê. |
lắng đọng | đgt Dồn góp dần dần lại tại một nơi: Những tình cảm sâu đặm lắng đọng trong lòng. |
Sự sống xây dựng bằng hơi thở hừng hực của ý chí phấn đấu , bằng sức mạnh của can đảm và kiên nhẫn , nhưng có một mặt khác cũng là thành phần của sự sống : mặt yên nghỉ , mặt buông thả , lắng đọng. |
Trước hết , họ phải củng cố móng , đợi cho mọi thứ lắng đọng và đông đặc lại mới bắt đầu xây được nhà. |
Màu đỏ rực của mặt trời , màu vàng nâu của cát , màu rêu phong cổ kính của những ngôi chùa , tất cả hòa quyện lại trong một bầu không gian yên tĩnh lắng đọng đưa bạn ngược dòng thời gian về lại Bagan của cả ngàn năm trước. |
Tiếng người reo hò vang dội , vọng vào trong nắng , lắng đọng trong cát , chìm hẳn vào trong không gian mênh mông bất tận. |
Hình như có lúc anh ta nén thở hay sao mà tiềng đờn cứ oằn oại , lắm lúc nghe như chới với rồi lại lắng đọng mãi một chỗ , tưởng như sợi tơ đời bị đứt ngang để rồi sau đó trở nên réo rắt , thiết tha hơn. |
Khi người làng được thưởng vị trà trong lắng đọng của những nền nếp chung , sẽ thêm yêu quê , có trách nhiệm với quê , với đồng. |
* Từ tham khảo:
- lắng nhắng
- lặng tai nghe
- lắng xắng
- lặng
- lặng cặng
- lặng chẳng dám hô