Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
lan thoát bào
Cây độc, trồng làm cảnh ở nhiều nơi, có thân hình cầu, mang 5-6 lá hình dải dài 30-60cm rộng đến 2cm, cánh hoa giống nhau, màu vàng cam, uốn lượn; còn gọi
tỏi trời, thoát bào lan.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
lan tía
-
lan tóc tiên trắng
-
lan tràn
-
lan treo cổ
-
lan trúc
-
lan truyền
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
lan thoát bào
* Từ tham khảo:
- lan tía
- lan tóc tiên trắng
- lan tràn
- lan treo cổ
- lan trúc
- lan truyền