lan truyền | đgt. Làm ảnh hưởng trên một phạm vi rất rộng: tin tức lan truyền o Trò đánh bài lan truyền khắp phố. |
lan truyền | đgt Truyền đi rộng khắp nơi: Lan truyền tin chiến thắng. |
Tiếng cười vô tư lan truyền sang bàn bên này. |
Đột nhiên tiếng lao xao lan truyền từ phía trong ra cổng. |
Tác giả đưa ra lý lẽ rằng khạc nhổ vừa bất lịch sự , vừa mất vệ sinh , lại là tác nhân lan truyền các bệnh truyền nhiễm qua đường nước bọt như viêm phổi. |
Bali được trở lại trái đất mỗi năm một lần , chính là ngày thứ ba của Diwali , để thắp hàng triệu ngọn đèn xua tan bóng tối và sự ngu dốt , đồng thời lan truyền ánh sáng của tình yêu và trí khôn. |
Và phiên nào cũng xảy ra những chuyện như vậy nên hình ảnh không đẹp về các cô bán trợn mắt , căng mồm mắng mỏ lan truyền trong dân đi chợ. |
Và nó lan truyền nhanh chóng , không chỉ thường dân mà một số cán bộ cũng rất thích môn này. |
* Từ tham khảo:
- lan tục đoàn trung
- lan tuyết
- lan tư huệ chất
- lan vảy cá
- lan vảy rắn
- lan vảy rồng