lặn suối trèo non | Phải chịu dựng vất vả, gian nan trong cuộc hành trình đi đến nơi nào: Để tìm ra khoáng sản, các đồng chí địa chất phải lặn suối trèo non, chịu bao nỗi gian truân vất vả. |
lặn suối trèo non | ng Như nghĩa mục trên: Tôi quyết định đi tìm em tôi, dù phải lặn suối trèo non cũng không ngại. |
Chẳng đi thì nhớ thì thương Đi thì lặn suối trèo non qua đồi. |
* Từ tham khảo:
- lăng
- lăng
- lăng
- lăng
- lăng
- lăng băng