lăng băng | - Không nhất định ở đâu, làm việc gì: Sống lăng băng nay đây mai đó. |
lăng băng | tt. 1. Nh. lông bông: sống lăng băng o Đời thằng Ngộ Long rồi cũng chỉ đến lăng băng mà thôi (Nguyễn Tuân). 2. Nh. lăng nhăng: yêu lăng băng o chuyện trai gái lăng băng. |
lăng băng | trgt Không nhất định ở nơi nào hay làm gì: Ông cụ rất buồn vì người cơn út đi lăng băng, không có nghề nghiệp gì ổn định. |
lăng băng | .- Không nhất định ở đâu, làm việc gì: Sống lăng băng nay đây mai đó. |
lăng băng | Lông-bông: Lăng-băng nay đây mai đó. |
Người vợ hình như lấy cặp mắt lo lắng bảo thầm chồng : "Tính di truyền giọt máu nhà lại bắt chúng ta cho ra đời một tên tài tử nữa rồi" ,để cho người chồng nghĩ thêm rằng : "Đời thằng Ngộ Lang rồi cũng chỉ đến lăng băng mà thôi. |
Tôi là Bạch Long hầu , may bây giờ hãy còn năm đại hạn , mới có thì giờ rỗi đi chơi lăng băng , chứ nếu Ngọc Hoàng có sắc chỉ truyền đi làm mưa thì chẳng còn đâu thì giờ nhàn để đi làm nghề bói ở nhân gian nữa. |
* Từ tham khảo:
- lăng hậu
- lăng hậu hạ
- lăng kính
- lăng lắc
- lăng líu
- lăng líu