lăng | dt. Gò nổng, gò cao // Mồ-mả vua chúa, bậc vương-hầu: Lăng Ông Bà-chiểu. |
lăng | dt. Nước đông thành băng-giá // bt. Hung-dữ, vô-phép, lấn-áp, xâm-phạm: Lố-lăng, lung-lăng, xâm-lăng. |
lăng | dt. Cạnh, góc: Lục-lăng. |
lăng | trt. Dáng người lật-đật, quýnh-quýu. |
lăng | dt. (động): Tên giống cá không vảy, giống cá tra cá vồ, ở nước ngọt: Cá lăng, khô lăng. |
lăng | - 1 dt. Công trình xây dựng làm nơi cất giữ thi hài các vĩ nhân: Lăng của các bậc vua chúa lăng miếu lăng mộ lăng tẩm. - 2 dt. Loài cá ở nước ngọt, không có vảy: ăn chả cá lăng. - 3 đgt. 1. Vung ngang cánh tay để văng cái gì đó đi xa: lăng lựu đạn lăng hòn đá sang bờ ao bên kia. 2. Đưa mạnh chân hoặc tay theo chiều ngang trong tư thế duỗi thẳng: lăng chân. |
lăng | I.Gò đất lớn. II. dt. Công trình xây dựng làm nơi cất giữ thi hài các vĩ nhân: Lăng của các bậc vua chúa o lăng miếu o lăng mộ o lăng tẩm. |
lăng | dt. Loài cá ở nước ngọt, không có vảy: ăn chả cá lăng. |
lăng | đgt. (Hình phạt) cắt chân tay, xẻo từng miếng thịt cho đến chết: lăng trì. |
lăng | đgt. 1. Vung ngang cánh tay để văng cái gì đó đi xa: lăng lựu đạn o lăng hòn đá sang bờ ao bên kia. 2. Đưa mạnh chân hoặc tay theo chiều ngang trong tư thế duỗi thẳng: lăng chân. |
lăng | Cạnh góc: lăng kính o lăng trụ o lục lăng o tam lăng. |
lăng | l. Băng giá. II. Xỉ nhục: lăng bức o lăng loàn o lăng mạ o lăng miệt o lăng nhục o lăng phạm o xâm lăng. |
lăng | dt Công trình kiến trúc có qui mô lớn để đặt di hài của vua chúa trước kia và của những vĩ nhân ngày nay: Lăng Tự Đức; Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh. |
lăng | dt Một loài cá nước ngọt: Chả cá lăng. |
lăng | đgt Ném mạnh và ném xa: Thi nhau lăng một quả tạ. |
lăng | dt. 1. Gò to cao. 2. Mả của vua: Ở Huế có nhiều lăng đẹp. |
lăng | (khd). Lấn, lướt lên, xâm-phạm: Lăng nhục, xâm-lăng. |
lăng | đt. (khd) Góc, cạnh: Lăng trụ. |
lăng | dt. (đ) Một loại cá ở nước ngọt, không vảy. |
lăng | - d. Loài cá nước ngọt: Ăn chả cá lăng. |
lăng | .- d. Công trình kiến trúc có kích thước rất lớn, xây trên nơi đặt di hài của một vĩ nhân hoặc, ngày xưa, của vua chúa: Lăng Lê-nin; Lăng Bác Hồ. |
lăng | .- Ném xa: Lăng cái bát vỡ vào đống gạch. |
lăng | 1. Gò to 2. Mả của nhà vua: Lăng các đế-vương đời trước. |
lăng | 1. Lấn lên: Lăng loàn. 2. Bay lên: Lăng vân. |
lăng | Góc, cạnh: Lục lăng, bát giác. |
lăng | Loài cá ở nước ngọt, không có vảy: Ăn chả cá lăng. |
Mợ phán lại phân bua : Đấy , các ông các bà xem , nó vẫn ngỗ ngược , lăng loàn !... Mợ sừng sộ vừa chạy lại gần Trác vừa hung hăng nói : Mày tưởng tao không cai quản được mày ư ? Rồi mợ chẳng nể nang , tát Trác mấy cái liền... Ngày nọ qua ngày kia , hết chuyện ấy sang chuyện khác , mợ phán tìm đủ cách để hành hạ như thế... Đứa con nàng đẻ được ít lâu thì bị ốm. |
Bên một cái giậu nưá đã đỗ nghiêng dưới sức nặng cuả những cây mồng tơi , một con lợn sề gầy gò , ve vẩy đuôi , lê bụng đi từ từ giữa một đàn lợn con chạy lăng quăng. |
Nàng nhận thấy bà Hai gầy sút hẳn , trông mặt có vẻ lo lắng , nhưng nàng vờ như không để ý , chạy lăng quăng khắp nhà , cười nói như trẻ vô tư lự. |
Rồi nhìn vào gương , chàng ôn lại những câu chàng nói với Thu ban nãy , xem khi nói những câu ấy thì vẻ mặt mình ra sao ? Bỗng như tỉnh ngộ , nhận thấy mình lố lăng , Chương ném cái gương xuống đống quần áo rồi tắt đèn đi ngủ. |
Bỏ hàng trăm ra mua bộ phòng khách lố lăng , hay cái thống , cái bát cổ đời Khang Hy , Thành Hoá thì không tiếc , chứ giá có đứng trước một bức danh hoạ của chàng , và trông thấy cái phiếu mã giá trăm rưởi , hia trăm đã kêu la rằng đắt. |
Nhất từ khi cô ta sinh con trai đầu lòng , thì cô ta lại càng lăng loàn lắm , đến nơi một lần cô ta dám thụi vào ngực bà. |
* Từ tham khảo:
- lăng hạ
- lăng hậu
- lăng hậu hạ
- lăng kính
- lăng lắc
- lăng líu