làn sóng | dt. Lượn sóng, từng đợt sóng đánh: Trôi theo làn sóng. |
làn sóng | - d. 1 Sóng xô nối tiếp nhau tạo thành từng lớp có bề mặt hình uốn lượn. Tóc uốn kiểu làn sóng. Làn sóng đấu tranh (b.). 2 Bước sóng vô tuyến điện. Phát trên làn sóng ngắn. |
làn sóng | dt. 1. Các đợt sóng xô nối tiếp nhau. 2. Giải tần số quy định cho bước sóng trong vô tuyến điện: được phát trên làn sóng đài tiếng nói Việt Nam. |
làn sóng | dt 1. Lớp sóng chuyển động: Nhấp nhô theo làn sóng 2. Số đông nhấp nhô: Làn sóng người. |
làn sóng | dt. Lớp sóng. // Làn sóng người, người đi đông lớp nầy qua lớp kia như sóng. |
Sinh nhìn vào mặt người con gái hỏi vẩn vơ : Cô cả đời ở dưới thuyền chắc buồn lắm nhỉ ? Bấy giờ ngoài mặt sông bóng trăng rọi xuống như sắc hoa bạc trên làn sóng... còn ngoài xa thì sương đêm mờ mờ , chiếc thuyền như đi trong một thế giới mơ mộng , mà trong cái cảnh như thực hư ấy , Sinh tưởng chừng đương ngồi đối diện một người tiên nữ trá hình làm người con gái chở đò... Cô vào ngồi đây sưởi cho đỡ lạnh , bây giờ đương ở giữa sông thì bẻ lái thẳng mặc cho thuyền nó đi. |
Và róc rách vỗ mạnh vào bờ những làn sóng mà guồng máy tàu đẩy lại. |
Một mối tình thương tràn ngập vào trái tim chàng như một làn sóng mạnh. |
Cho nên công việc của Mẫm nặng nề , nhất là vừa kiểm soát vừa giúp đỡ cho làn sóng người hồi cư này. |
Dãy phố ngói và những tàn cây bã đậu thấp thoáng trong làn sóng đất ; một ngọn đèn le lói từ ngôi nhà ai còn thức , chiếu nhấp nhây , dường như nhảy lên nhảy xuống đằng xóm chợ im lìm kia. |
Đường phố như một tấm thảm nhiều màu , như một dòng sông bềnh bồng những làn sóng hoa rực nở… Chẳng thể nào kể hết được hàng trăm loài hoa , hàng trăm loại cây cảnh trong chợ hoa ngày Tết. |
* Từ tham khảo:
- làn xàn
- lãn
- lãn công
- lán
- lán trại
- lạn