lá lẩu | dt. Lá của các loại cây đã rụng hoặc được hái để dùng nói chung: kiếm ít lá lẩu làm bánh o Mái lều lợp đủ thứ lá lẩu linh tinh o Rồi ông đi đào gừng, ngắt những thứ lá lẩu gì đấy đem về giã, trộn rượu và xoa chỗ đau cho nó. |
Không ngờ , uống mấy thứ llá lẩu, em lại sống được. |
* Từ tham khảo:
- lá lèo
- lá lồm
- lá lốt
- lá mạ
- lá màng
- lá mặt