lá mặt | dt. Lá chuối dùng gói bánh hay gói nem, để bề mặt bên ngoài đặng làm dấu: Lá mặt lá nem, lá trái là bì, hay lá mặt nhân đậu, lá trái nhân dừa // (B) Bề ngoài: Ăn-ở lá mặt. |
lá mặt | - Lá gói ngoài bánh cho đẹp. Ngr. Bề ngoài giả dối: Ăn ở lá mặt. |
lá mặt | 1. Lá gói ngoài cùng chiếc bánh cho đẹp. 2. Nh. Lá mặt lá trái. |
lá mặt | dt Lá gói ngoài bánh cho đẹp: Bánh cốm của nhà hàng ấy bao giờ cũng có lá mặt đẹp. trgt Nói việc làm không chân thực: Cô ta chỉ đối xử lá mặt. |
lá mặt | .- Lá gói ngoài bánh cho đẹp. Ngr. Bề ngoài giả dối: Ăn ở lá mặt. |
lá mặt | Lá gói ngoài cái bánh cho đẹp. Nghĩa bóng: Bề ngoài: Ăn ở lá mặt. |
Chưa khi nào ăn nói sai ngoa , lá mặt , lá trái. |
Ông cụ già bán rắn vẫn ngồi đó , phì phèo tẩu thuốc lá mặt bình thản như không. |
Chưa khi nào ăn nói sai ngoa , lá mặt , lá trái. |
Nhưng bao kẻ sống sót sau những cơn giông tố , mấy người sống được đúng tầm người của mình , hay lại chui lủi trốn tránh , hoặc lá mặt lá trái , dối dá qua ngàỷ Sự khinh bạc muốn gạt đi , nó cứ tìm đường quay trở lại. |
Những người thấy người kém hơn mình thì khinh , giỏi hơn mình thì bợ đỡ , đa phần là người bạc bẽo , llá mặtlá trái. |
Chiến thắng nhờ chiếc llá mặttrời Ngày 25 10 vừa qua , cô bé Maanasa Mendu của trường Trung học William Mason , bang Ohio đã được Quỹ Discovery Education 3M vinh danh với giải thưởng cao nhất trong cuộc thi Young Scientist Challenge dành cho những nhà phát minh nhỏ tuổi với những cống hiến là các công trình nghiên cứu khoa học sơ khai. |
* Từ tham khảo:
- lá mầm
- lá mía
- lá móng
- lá náng
- lá nến
- lá nến gai