lá chắn | dt. Khiên, mộc hay thuẫn dùng đỡ khi lâm trận. |
lá chắn | - d. 1 Tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v. 2 Bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ. Lá chắn của khẩu pháo. 3 Cái có tác dụng ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài. Xây dựng vành đai làm lá chắn cho căn cứ quân sự. |
lá chắn | dt. 1. Vật hình tấm dùng che đỡ khỏi bị tên, gươm, giáo hay đạn dược: thanh kiếm và lá chắn. 2. Cái được làm ra, được xây dựng để ngăn chặn sự tiến công: tạo ra lá chắn cho căn cứ. |
lá chắn | dt Vật dùng để đỡ, để che chắn: Lá chắn của khẩu pháo. |
lá chắn | dt. Cái khiên, mộc để đỡ giáo, tên. |
lá chắn | .- Mộc để đỡ giáo mác. |
lá chắn | Tức là khiên hay mộc để đỡ giáo mác. |
Từ trên sườn núi , quân triều bắn tên qua như mưa , nếu không nhờ những gốc cây và lá chắn đan bằng nứa thì số thiệt hại của quân Tây Sơn còn cao hơn nữa. |
Một cây " bút chì " của Phó Kình và một cái lá chắn của Cai Xanh , thế nào đám này cũng lọt. |
Thì cũng lại cầm lá chắn là anh Cai và đánh " bút chì " là em chứ còn ai vào đây. |
Bấy giờ , giặc đã phục binh sẵn , đan tra làm lá chắn , bên trong gài chông sắt , giả cách vứt lá chắn bỏ chạy. |
"Chúng tôi sẽ tiếp tục triển khai các nhóm tác chiến tàu sân bay (CSG) , nhóm tác chiến viễn chinh , tàu có hệ thống llá chắnAEGIS , tàu ngầm" , ông Swift cho biết thêm. |
Tổng quan lý thuyết về cấu trúc kỳ hạn nợ Lý thuyết cân bằng Theo quan điểm của lý thuyết cân bằng , việc lựa chọn kỳ hạn nợ tối ưu thì doanh nghiệp phải xem xét đến sự cân bằng giữa lợi ích từ llá chắnthuế và chi phí phát hành , chi phí phá sản , chi phí trả nợ vay ngắn hạn do đi vay với lãi suất cao hơn nợ dài dạn để tái đầu tư. |
* Từ tham khảo:
- lá cờ đầu
- lá dứa
- lá đơn
- lá gió cành chim
- lá hen
- lá kép