lá đơn | dt. Lá có cuống nằm ngang dưới chồi nách, không phân nhánh và chỉ mang một phiến (như lá ớt, dâu, măng cụt, mít...). |
lá đơn | dt. Đơn từ. |
Ông muốn chọn một chàng rể có chữ , nếu không hay thì cũng phải đủ để viết cho được một lá đơn kiện cho ra hồn. |
Ông xin dạy cho em cách làm đơn khiếu oan ư ? Thì chính lá đơn khiếu oan ông biện nhờ ông giáo thảo độ nọ , về sau ông biện có nhắc nhở gì đâu. |
Ông giáo không nhiệt tâm lắm khi thảo lá đơn nên khi biện Nhạc quên đi , ông giáo lấy làm lạ và mừng. |
À , lại có mấy lá đơn thưa Hai Nhiều. |
Nhưng những tiếng ”đi B“ còn là tiếng thì thầm , những người đi ”B“ còn phải chọn lựa , lựa mười người trong số hàng dăm bảy trăm , lựa hàng trăm trong số vài ba nghìn lá đơn tình nguyện. |
Tất cả vì đồng bào miền Nam ruột thịt , những lá đơn viết bằng bút mực , những lá đơn viết bằng bút chì , có cả những lá đơn viết bằng máu. |
* Từ tham khảo:
- lá hen
- lá kép
- lá lách
- lá lành đùm lá rách
- lá lảu
- lá lay