lá lách | dt. Một bộ-phận trong cơ-quan tiêu-hoá bên phía trái bao-tử: Bị đánh bể lá-lách. |
lá lách | - dt. Bộ phận nội tiết nằm phía dưới dạ dày, có nhiệm vụ sản xuất hồng cầu: sốt rét nhiều sưng lá lách bị đánh dập lá lách. |
lá lách | dt. Bộ phận nội tiết nằm phía dưới dạ dày, có nhiệm vụ sản xuất hồng cầu: sốt rét nhiều sưng lá lách o bị đánh dập lá lách. |
lá lách | dt Bộ phận nội tuyến nằm ở phía dưới dạ dày, sản xuất hồng cầu: Anh ấy ngã bị giập lá lách. |
lá lách | dt. Lách. |
lá lách | .- Bộ phận nội tuyến nằm phía dưới dạ dày, chuyên sản xuất hồng cầu. |
lá lách | Một bộ-phận trong cơ-quan tiêu-hoá. |
Hai xác chết nằm vắt lên mép nước vô tình , một bị dập lá lách và một bị vỡ đầu. |
Nhưng hỡi người sành ăn , hãy coi chừng ! Đừng có thấy lòng tràng , cổ hũ , ruột non , lá lách ngon miệng mà cứ xơi tì tì mãi. |
Đó là kết quả của việc những tế bào ung thư máu tích tụ trong thận , gan và llá lách, khiến cho bụng to ra. |
Ung thư bạch cầu cũng có thể gây đau bụng do sưng llá lách. |
Còn đĩa nộm ở đây ngoài các nguyên liệu cơ bản như đu đủ xanh nạo nhỏ , cà rốt , thịt bò khô cắt miếng , rau thơm , lạc rang còn được thêm vài miếng llá lách, nem chua khi gói tạo một vị rất riêng. |
Phát hiện người phụ nữ Hà Nội mang thai trong... llá lách. |
* Từ tham khảo:
- lá lảu
- lá lay
- lá lẩu
- lá leo
- lá lèo
- lá lồm