kính trọng | đt. Cung-kính và quý-trọng: Kính-trọng người già-cả. |
kính trọng | - Công nhận một người là bậc trên mình hoặc có giá trị nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng... khiến mình phải cư xử dè dặt, có lễ độ một cách tự nguyện: Học trò kính trọng thầy; Chúng ta kính trọng những chiến sĩ đấu tranh cho công cuộc giải phóng dân tộc. |
kính trọng | đgt. Tôn trọng và quý mến: kính trọng thầy cô giáo o kính trọng các cụ già trong làng trong bản. |
kính trọng | đgt (H. trọng: nặng, tôn kính) Có lòng tôn trọng: Học trò kính trọng thầy giáo; Ai cũng kính trọng và yêu mến đồng chí ấy (HCM). |
kính trọng | bt. Kính-mến và trọng-vọng: Những lời rất kính-trọng. |
kính trọng | .- Công nhận một người là bậc trên mình hoặc có giá trị nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng... khiến mình phải cư xử dè dặt, có lễ độ một cách tự nguyện: Học trò kính trọng thầy; Chúng ta kính trọng những chiến sĩ đấu tranh cho công cuộc giải phóng dân tộc. |
kính trọng | Cung kính quí trọng: Học trò phải kính-trọng ông thầy. |
Được rồi ! Chàng nói tiếp : Anh nào nhiều tiền thì đâm ra chơi bời vong mạng , vẫn sáng trong đấy , vẫn được người ta kính trọng đấy , nhưng thực ra mục nát lắm rồi. |
Thu cũng không sợ ta xúc phạm đến vì một là từ trước đến nay ta vẫn rất kính trọng Thu , hai là đi chơi ở một nơi như chùa Láng chẳng hạn , thì còn có gì sợ hãi , cho dầu Thu vẫn nghi là ta có tà tâm. |
Giá nếu gặp Thu trong một lúc khác , và nếu có thể yêu Thu một cách bình thường như yêu những người khác , không kính trọng Thu quá như thế , có lẽ chàng sẽ không phải chịu bao nhiêu đau khổ bấy lâu. |
Nếu nàng không yêu mẹ chồng được một cách chân thật , thì nàng cũng cố kính trọng và chiều chuộng mẹ chồng để đỡ khổ đến mình. |
Nàng đợi Dũng nói , Dũng cũng hơi đoán được nỗi khó chịu của Loan , chàng hối hận rằng vì kính trọng tấm ái tình của chàng với Loan quá , vì muốn Loan , chứ không phải vì đã chịu ơn huệ gì của chàng nên từ trước tới nay , chàng không giúp đỡ được Loan tí gì cả. |
Khi chịu thâm ân của ai , ta thường kính trọng người đó nhiều hơn là âu yếm. |
* Từ tham khảo:
- kính viễn
- kính viễn vọng
- kính yêu
- kípl
- kíp
- kíp