kính yêu | - đgt. Kính trọng và yêu quý: vị lãnh tụ kính yêu kính yêu cha mẹ. |
kính yêu | đgt. Kính trọng và yêu quý: vị lãnh tụ kính yêu o kính yêu cha mẹ. |
kính yêu | đgt Yêu quí một người đáng kính trọng: Người khôn, ai chẳng kính yêu mọi bề (cd). |
kính yêu | đt. Kính và thương: Lòng riêng, riêng những kính-yêu (Ng.Du) |
Tôi muốn nó có lòng kính yêu tôi mà không bao giờ phải bận vì tôi. |
Nhưng người ấy là Lộc mà Mai kính yêu , thì dẫu nàng xin hết thảy các đặc quyền , những đặc ân , nàng cũng chẳng từ chối. |
Biết Lộc kính yêu mẹ , nàng để hết tâm trí vào sự phụng dưỡng mẹ chồng , nhẹ nhàng từ lời nói cho đến dáng điệu , nhẫn nại đến nỗi đôi khi bà Án quá nóng nảy mắng nhiếc oan , nàng cũng chỉ ngọt ngào xin lỗi. |
Nàng gợi đến chuyện bà Án cũng chỉ vì khác hẳn mọi lần , lúc chàng mới về , nàng không thấy chàng hỏi tới mẹ , người mẹ mà chàng kính yêu , người mẹ có đủ oai quyền bắt con phải cùng nàng kết hôn. |
Lộc cố ý tránh mặt mẹ , hình như không muốn cùng mẹ nói tới câu chuyện đau đớn có thể làm giảm lòng kính yêu của chàng đối với mẹ , và làm hư tổn lòng tự ái của mẹ đối với mình. |
Phải còn trên dưới một giờ nữa , nghĩa là lúc có thể nhìn rõ mặt người , mới xuất hiện những người chủ vừa đáng nguyền rủa , vừa kính yêu của họ. |
* Từ tham khảo:
- kíp
- kíp
- kíp
- kíp chầy
- kíp kíp
- kíp-lê