kính viễn vọng | - Dụng cụ quang học gồm gương cầu dùng để quan sát các thiên thể. |
kính viễn vọng | dt. Kính gồm một gương cầu dùng để quan sát các thiên thể, các vật ở xa. |
kính viễn vọng | dt (H. viễn: xa; vọng: trông xa) Dụng cụ quang học gồm gương cầu dùng để quan sát các thiên thể: Nhờ có kính viễn vọng, người ta theo dõi được hướng đi của sao chổi. |
kính viễn vọng | .- Dụng cụ quang học gồm gương cầu dùng để quan sát các thiên thể. |
Tuy nhiên , ngoài một vài dịch vụ ăn uống , ngắm kkính viễn vọng, chụp ảnh , bán hàng lưu niệm bên trong toàn tháp , hầu như không có bất cứ dịch vụ gì trên núi Namsan. |
Escobar còn trang bị kkính viễn vọngđể quan sát con gái khi nói chuyện qua điện thoại với cô. |
Để ứng tuyển , ứng cử viên phải có ít nhất 20 năm kinh nghiệm cùng kỹ năng điều khiển kkính viễn vọngvà kỹ năng quản lý. |
Nhìn thẳng vào Mặt Trời có hại , nhưng nếu sử dụng kkính viễn vọnghoặc ống nhòm để nhìn thì còn hại gấp vài lần nữa. |
Cũng như cách bạn dùng kính lúp để thiêu mấy con kiến vậy , làm thế chẳng khác nào tự thiêu mắt mình bằng một cái kkính viễn vọng. |
Cách an toàn nhất là gắn một tấm lọc Mặt Trời vào kkính viễn vọngđể quan sát quả cầu lửa trên cao kia. |
* Từ tham khảo:
- kípl
- kíp
- kíp
- kíp
- kíp chầy
- kíp kíp