kì trung | Thực chất ở bên trong; trong ấy, trong đó: Bên ngoài làm việc từ thiện, kì trung là vì tư lợi. |
kì trung | lt (H. kì: cái ấy; trung: trong) Thực ra bên trong là: Đế quốc tuyên bố là để khai hóa cho dân thuộc địa, kì trung chỉ là vơ vét và bóc lột. |
Ngay từ khi còn nhỏ , những bộ phim và tiểu thuyết nói về thời kkì trungcổ hay thời kì phục hưng của châu Âu đã khiến tôi có một niềm đam mê nhất định với các pháo đài , lâu đài và cung điện. |
Đây là lâu đài lớn nhất nước Pháp thời kkì trungcổ , xây theo lối kiến trúc Phục Hưng kiểu Pháp. |
Ở phương Tây , trong thời kkì trungcổ , những chiếc đai , khóa trinh tiết đã vô cùng phổ biến , đặc biệt trong tầng lớp quý tộc. |
* Từ tham khảo:
- kì vĩ
- kì vọng
- kì xí
- kì yên
- kì yên kì phước
- kỉ