kì tài | dt. Tài năng lạ thường, hiếm thấy: một bậc kì tài có một không hai. |
kì tài | dt (H. kì: lạ; tài: tài năng) Tài năng lạ lùng, ít người sánh kịp: Trong đám sinh viên hiện nay cũng có những kì tài. |
Đừng mang bất kkì tàiliệu khiêu dâm nào Điều này là phạm pháp và sẽ bị tịch thu nếu hải quan phát hiện ra. |
* Từ tham khảo:
- kì thật
- kì thị
- kì thuỷ
- kì thực
- kì tích
- kì tình