khuếch tán | đt. Tán rộng ra: Khuếch-tán quá sự thật. |
khuếch tán | - đgt. (Hiện tượng các chất) tự hòa lẫn vào nhau do chuyển động hỗn độn không ngừng của các phân tử. |
khuếch tán | đgt (Hiện tượng các chất) tự hòa lẫn vào nhau do chuyển động hỗn độn không ngừng của các phân tử. |
khuếch tán | đgt (H. khuếch: mở rộng ra; tán: tan ra) Toả rộng ra: ánh sáng khuếch tán. |
khuếch tán | đt. Làm rộng ra. |
khuếch tán | .- đg. 1. Nói các chất lỏng hay khí hỗn hợp san đều với nhau khi tiếp xúc khiến mỗi phần có những tính chất đồng nhất với bất kỳ phần nào khác. 2. Nói các tia sáng hay hồng ngoại toả ra theo mọi phương. |
Samsung Soundbar Sound+ MS750 có công nghệ âm thanh vòm 5 kênh , tích hợp 11 củ loa riêng biệt , gồm 3 loa tweeter kkhuếch tánrộng , 2 loa tweeter hướng lên trần (up firing) tạo hiệu ứng âm thanh theo phương đứng , và 6 loa woofer (loa trung trầm). |
Cuối cùng là bộ vành hợp kim 17 inch mới...... đèn hậu dạng LED và cản va sau cải tiến , tích hợp bộ kkhuếch tánrộng hơn và cánh gió đuôi tiêu chuẩn. |
Ở đời mới nhất , Honda Fit 2018 có lưới tản nhiệt đặt cao hơn , cản trước mở rộng và có đường viền màu đỏ , bánh xe màu đen , ốp hai bên thân xe , ống xả chrome , bộ kkhuếch tánphía sau và huy hiệu Sport trên cửa sau. |
Cuối cùng là 4 ống xả nằm bên dưới cản va sau , bộ kkhuếch tántích hợp và màu sơn trắng phối đen như gấu trúc lạ mắt. |
Đó là phương pháp quan sát động học của sự kkhuếch tánánh sáng , thay đổi theo nhịp đập của tim. |
Phiên bản thấp nhất GT R Pure được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng dạng LED , bộ kkhuếch tánsau bằng sợi carbon và bộ vành thể thao 20 inch đi kèm hệ thống phanh hàng hiệu của Brembo. |
* Từ tham khảo:
- khui
- khum
- khum khum
- khum lưng uốn gối
- khúm
- khúm na khúm núm