khoản đãi | đt. Thết-đãi, đãi ăn-uống: Bày tiệc khảon-đãi trọng-hậu. |
khoản đãi | - đgt (H. khoản: lưu khách; đãi: đối xử) Tiếp đãi một cách trọng thể: Sự tiếp đón, khoản đãi rất trọng vọng (Sơn-tùng). |
khoản đãi | đgt. Thết đãi hậu hĩ để tỏ lòng quý mến: mở tiệc khoản đãi. |
khoản đãi | đgt (H. khoản: lưu khách; đãi: đối xử) Tiếp đãi một cách trọng thể: Sự tiếp đón, khoản đãi rất trọng vọng (Sơn-tùng). |
khoản đãi | đt. Tiếp đãi tử tế: Được khoản-đãi như bạn bè. |
khoản đãi | .- Tiếp đãi một cách hậu hĩnh: Khoản đãi anh em du kích. |
khoản đãi | Thết đãi: Khoản đãi anh em. |
Nguyễn Huỳnh Đức mời Nguyễn Du vào trung đường , pha trà khoản đãi. |
Trụ quốc bất đắc dĩ , phải vời Dư đến , dỗ dành sẽ trả Thúy Tiêu và bảo : Ta làm quan ngôi đến Thượng công , quyền cao lộc hậu , việc khoản đãi khách khứa , mỗi ngày tốn phí đến hàng chung thóc. |
Mỗi hộ có chừng hai , ba chục con giống , dịp Tết cung ứng kịch trần khoảng 100 150 con ra thị trường nên ai không quen , không biết mối không thể có cơ hội tự kkhoản đãihay được khoản đãi giống gà biếu cực kỳ quý này. |
Hỏi bất kỳ bậc cao niên nào ở làng , chúng tôi cũng được họ kkhoản đãinhững chuyện cá khổng lồ ly kỳ. |
Và đúng là tôi thấy rõ anh đã từ chối tất cả mọi kkhoản đãitôi dành cho anh. |
* Từ tham khảo:
- khoán
- khoán lệ
- khoán trắng
- khoán ước
- khoang
- khoang