khoán ước | dt. X. Khế-ước. |
khoán ước | dt. Bản giao kèo. |
khoán ước | dt (H. ước: hẹn nhau) Bản giao hẹn với nhau theo đúng điều kiện đã cùng qui định: Đòi hỏi phải thực hiện đúng khoán ước. |
khoán ước | dt. Điều-ước, giao-ước. |
Nếu ngày nay gởi gắm vào tháp chùa thì mừng rỡ như nắm được khoán ước để lấy quả báo ngày sau. |
Ngày 17 , ra lệnh chỉ rằng , từ sau ngày chiếu thư ban ra , nếu quân hay dân có dâng thư nói việc gì thì phải theo đúng niên hiệu , quốc hiệu , đô hiệu như trong chiếu thư , ai trái thế thì phải xử phạt trượng hay biếm chức ; những giấy tờ , văn khế , khoán ước về mua bán , đổi chác , vay mượn mà không theo đúng như trong chiếu thư thì sẽ không có giá trị. |
Tin từ thị trường chứng kkhoán ướcrằng chỉ mươi ngày sau vụ xì căng đan Cambridge Analytica , ông chủ Mark Zuckerberg và mạng xã hội Facebook mất đến 70 tỉ đô la Mỹ. |
* Từ tham khảo:
- khoang
- khoang cổ lỗ đuôi, hại chủ nhà
- khoang nhạc
- khoang tốt, khoáy cũng tốt
- khoàng khoạc
- khoảng