khoảng | dt. Quãng, đoạn dài: Khoảng đường, khoảng ruộng, khoảng đời, khoảng không-gian, khoảng thời-gian. |
khoảng | - d. 1 Phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái. Những khoảng trống trong rừng. Khoảng không vũ trụ. Làm trong khoảng mươi ngày. 2 Độ dài không gian hay thời gian nói theo ước lượng; khoảng độ. Còn khoảng năm cây số nữa. Khoảng hơn 3 giờ chiều. Cô bé khoảng mười lăm tuổi. 3 (chm.). Đoạn thẳng không kể hai điểm đầu mút. |
khoảng | dt. 1. Phần không gian hoặc thời gian không xác định: khoảng trống trong nhà. 2. Độ dài thời gian hay không gian, theo ước lượng: khoảng 3 tiếng o khoảng năm sào. |
khoảng | dt 1. Quãng thời gian nào đó: Từ khoảng 18 đến 25 (NgTuân); Vào khoảng này tháng sau. 2. Phần không gian nào đó: Tìm một khoảng đất khá rộng để làm sân đá bóng cho trẻ em. 3. Độ dài bao nhiêu: Từ đây đến nhà anh ấy vào khoảng hai cây số. 4. Một mẩu không gian: Tay tiên gió táp mưa sa, khoảng trên dừng bút thảo và bốn câu (K). 5. Một mẩu thời gian: Dịp đâu may mắn lạ dường, lại vừa gặp khoảng xuân đường lại quê (K). |
khoảng | dt. Quảng: Khoảng không gian, khoảng thời-gian. // Khoảng không. Khoảng thời-gian. Cách khoảng. |
khoảng | .- d. Quãng thời gian hoặc một phần nhỏ của không gian: Khoảng mười năm; Khoảng đất rộng. Vào khoảng. Nh. Khoảng chừng: Vào khoảng đêm nay anh ấy sẽ về. |
khoảng | Quãng: Trong khoảng trời đất. Trong khoảng 30 năm trời. Văn-liệu: Khoảng trên dừng bút thảo và bốn câu (K). |
Tôi nhìn vào đồng hồ trong toa , thấy kim chỉ đúng hai giờ đêm... Hôm sau tôi vừa về đến cổng nhà thì thằng nhỉ chạy ra báo tin nhà tôi mất , mất vào khoảng một giờ đêm qua. |
Cửa sổ nhỏ , lộ ra một khoảng tường xanh nhạt có treo bức tranh lụa và mẩu màn trắng đã cũ. |
Loan đưa tay áo lên lau mắt ; chiếc áo trắng độc nhất của nàng vì cũ quá nên vải ở tay đã rách thành mấy khoảng vòng tròn để hở cả da. |
Chàng sực nhớ ra rằng vào khoảng ba bốn giờ sáng trời đổ cơn mưa to. |
Tới một khoảng rộng hai anh em ngừng lại nhìn ra bốn phía. |
Nếu không , nay sắm thứ quần áo này , mai sắm đồ nữ trang kia , nếu không dạo chơi ô tô đây đó , nghỉ mát Đồ Sơn , Tam Đảo thì bà sẽ có nhiều khoảng trống rỗng quá khiến bà sinh ra chán nản cuộc đời , dù là một cuộc đời phú quý. |
* Từ tham khảo:
- khoảng cách
- khoảng chứng
- khoảng khoát
- khoảng không
- khoảng không vũ trụ
- khoáng