khoảng cách | - Độ dài giữa hai điểm hoặc hai thời điểm: Khoảng cách đường chim bay giữa Hà Nội và Hải Phòng là 80 ki-lô-mét; Khoảng cách giữa hai sự việc là 5 ngày. |
khoảng cách | dt. 1. Khoảng chia cách từ cái này đến cái khác: khoảng cách giữa hai cột điện, khoảng cách về trình độ. 2. Độ dài của đoạn thẳng nối liền hai điểm cho trước hoặc đoạn thẳng ngắn nhất nối liền hai tập hợp đã cho. |
khoảng cách | dt 1. Độ dài giữa hai điểm: Khoảng cách giữa Hà-nội và Hải-dương 2. Thời gian giữa hai sự việc: Khoảng cách từ khi bom nổ lần thứ nhất đến khi bom nổ lần thứ hai là hai ngày. 3. Sự khác nhau về trình độ: Khoảng cách giữa sự hiểu biết của hai người còn khá xa; Giữa nói và làm có một khoảng cách lớn (HgTùng). |
khoảng cách | - Độ dài giữa hai điểm hoặc hai thời điểm: Khoảng cách đường chim bay giữa Hà Nội và Hải Phòng là 80 ki-lô-mét; Khoảng cách giữa hai sự việc là 5 ngày. |
Ông giận con ở điểm đã không hỏi kỹ từ hôm Kiên bị đả thương cho đến hôm báo tin tại An Thái , khoảng cách thời gian là bao lâu. |
khoảng cách từ chỗ hai cha con ông giáo đến chỗ đám đông tụ họp khá xa , nên cả ông giáo lẫn Kiên không nghe rõ họ nói những gì. |
Nếu mối quan hệ giữa Huệ và ông giáo vẫn như cũ , nghĩa là luôn luôn có khoảng cách trang trọng sẽ sàng giữa thầy và trò , giữa người bảo trợ và kẻ thất thế , thì bắt buộc ông giáo phải giữ đúng tôn ti , phép tắc của một lớp học. |
Từ gốc me hướng thẳng về phía mặt trời lặn , khoảng cách một con sào , là cây cột gỗ sao láng bóng , trên đó Huệ từng lấy mũi dao vạch lấy chiều cao của mình hằng năm. |
Nhờ khoảng cách không gian , và tình cha con dạt dào đã lắng , ông giáo mới bình tĩnh , khách quan nhìn kỹ Chinh hơn. |
Người lính già đáng thương bị đẩy tới thêm một bước , khoảng cách thu hẹp dần. |
* Từ tham khảo:
- khoảng khoát
- khoảng không
- khoảng không vũ trụ
- khoáng
- khoáng
- khoáng chất