khoảng không | - Vùng không gian từ mặt Trái đất trở lên. Khoảng không vũ trụ. Vùng không gian giữa các thiên thể. |
khoảng không | dt. Vùng không gian từ mặt đất trở lên: khoảng không vũ trụ. |
khoảng không | dt Vùng không gian từ mặt đất trở lên: Con người càng ngày càng tìm hiểu thêm về khoảng không vũ trụ. |
khoảng không | .- Vùng không gian từ mặt Trái đất trở lên. Khoảng không vũ trụ. Vùng không gian giữa các thiên thể. |
Mặt xanh mét. Út thì vẫn chơi đùa với quả cầu thắt bằng vải ngũ sắc và gối ôm thân thuộc , nhưng mỗi lần sóng dồi , thằng bé sợ , hai tay bấu lấy khoảng không , khóc ré lên |
Tuyết đưa bàn tay lên , chém nghiêng vào khoảng không. |
Đôi mắt to , đen nhánh đăm đăm nhìn vào khoảng không trước mặt. |
Khá lắm. Ông cụ già bán rắn hơi ngửa đầu ra , mắt nhìn vào khoảng không trước mặt , miệng ngậm tẩu thở ra những hơi khói thuốc lá đặc sệt |
Ông Lục cụ điểm ngón tay trỏ vào khoảng không , nói thật chậm nghe rõ từng tiếng một : Rừ xây choòng cáp , boòng lá trrâu xoa ! Tía nuôi tôi " pát !pát ! " luôn mồm và vái ông Lục cụ một cái thật dài trước khi nắm tay tôi dắt đi. |
Gối đầu lên đùi hắn , Năm Sài Gòn lơ mơ nhìn khoảng không. |
* Từ tham khảo:
- khoáng
- khoáng
- khoáng chất
- khoáng chức
- khoáng dã
- khoáng dật