khó ngửi | tt. Hôi hay thối (thúi): Mùi khó ngửi // (B) Dở, tồi, đọc không thấy cảm thấy thích: Văn khó ngửi. |
khó ngửi | - Dơ dáng quá, không chịu được (thtục): Điệu bộ khó ngửi lắm. |
khó ngửi | tt. Có biểu hiện khó chấp nhận được: Nó nói thật khó ngửi. |
khó ngửi | tt Không chịu được; Đáng khinh quá (thtục): Cách khoe khoang như thế khó ngửi lắm. |
khó ngửi | tt. Hôi, ngửi khó chịu. 2. Ngb. Khó nhận được, khó thích: Văn chương khó ngửi; bộ tịch anh ấy khó ngửi. |
khó ngửi | .- Dơ dáng quá, không chịu được (thtục): Điệu bộ khó ngửi lắm. |
Người ta đọc bài của tôi xong chun mũi lại như khó ngửi. |
Có nguồn gốc từ những người Bình Định di dân đến Gia Lai , bún cua thối là sự pha trộn giữa mắm cua , thịt ba chỉ , măng , chả , nem chua , da heo chiên giòn , bánh phồng tôm , rau sống Với mùi hơi kkhó ngửiđặc trưng , dần dà người ta gọi là bún cua thối để phân biệt với các món bún riêu khác. |
Nước có mùi kkhó ngửivà không sử dụng được , đặc biệt là từ 17h30 ngày 4/11 , nguồn nước nặng mùi hơn và cho đến nay vẫn chưa hết mùi. |
Nhiều người không thể chịu nổi mùi kkhó ngửinồng nặc bao trùm cả khu vực này. |
Món nậm pịa được múc ra bát có màu nâu , nước sền sệt , ban đầu khi nếm thử ta sẽ thấy vị đắng và mùi hơi kkhó ngửi. |
* Từ tham khảo:
- khó người khó ta
- khó nhai
- khó nhằn
- khó nhọc
- khó khăn giữ đóm đêm mưa
- khó khăn vo cát thành cục